Mark the letter A, B, C or D on your answer to indicate the correct answer to each of the following questions.

The investments made now in infrastructure, housing and public services ___________ promise for the economic development of this city.

Đáp án đúng là: D
Giải thích
Kiến thức về cụm từ cố định
=> Ta có cụm từ sau:
+ Hold promise for sth = have potential or be likely to achieve success: đầy hứa hẹn, có tiềm năng hoặc khả năng đạt được thành công
Tạm dịch: Ngày nay những đầu tư cho cơ sở hạ tầng, nhà ở và các dịch vụ công cộng đang giữ những triển vọng đầy hứa hẹn cho một sự phát triển kinh tế cho thành phố này.